Đọc nhanh: 子音 (tử âm). Ý nghĩa là: phụ âm, tử âm.
子音 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phụ âm
辅音
✪ 2. tử âm
发音时气流受阻所造成不带音的噪音相对于元音而言如国音字母中之ㄅ、ㄆ、ㄇ、ㄈ等均属之亦称为辅音、声母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子音
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 他 嗓子疼 , 声音 都 岔 了
- Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 远处 传来 了 孩子 们 的 嬉笑 音
- từ xa vẳng lại tiếng cười đùa của trẻ em
- 我 喜欢 读 一些 关于 电子音乐 的 书
- Tôi thích đọc những cuốn sách về âm nhạc điện tử.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
- 这首 曲子 用到 了 工音
- Bài nhạc này sử dụng nốt "công".
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
音›