Đọc nhanh: 子婴 (tử anh). Ý nghĩa là: Tử Anh (cháu Tần Nhị Thế Hồ Hợi. Triệu Cao giết Nhị Thế lập ông ấy làm Tần Vương. Lưu Bang tiến đánh Hàm Dương, Tử Anh đầu hàng, sau đó bị Hạng Vũ giết chết.).
子婴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tử Anh (cháu Tần Nhị Thế Hồ Hợi. Triệu Cao giết Nhị Thế lập ông ấy làm Tần Vương. Lưu Bang tiến đánh Hàm Dương, Tử Anh đầu hàng, sau đó bị Hạng Vũ giết chết.)
秦二世胡亥的侄子赵高杀二世,立他为秦王,在位四十六天刘 邦攻破咸阳子婴投降后为项羽所杀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子婴
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 绳子 婴绕 着 树枝
- Dây thừng quấn quanh cành cây.
- 婴儿 有 柔软 的 脖子
- Em bé có một cái cổ mềm mại.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婴›
子›