Đọc nhanh: 子爵 (tử tước). Ý nghĩa là: tử tước (nhà quý tộc xếp cao hơn nam tước và thấp hơn bá tước).
子爵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tử tước (nhà quý tộc xếp cao hơn nam tước và thấp hơn bá tước)
中国古代五等爵位的第四等;英国第四等级贵族的成员,位于伯爵之下,男爵之上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子爵
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 他 获封 子爵 之位
- Anh ấy được phong tước tử tước.
- 那 是 一位 子爵 大人
- Đó là một vị tử tước đại nhân.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
爵›