Đọc nhanh: 子目 (tử mục). Ý nghĩa là: mục nhỏ; tiểu đề. Ví dụ : - 丛书子目索引 mục lục các sách. - 表册上共有六个大项目,每个项目底下又分列若干子目。 trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
子目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục nhỏ; tiểu đề
细目
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子目
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 父母 应该 帮助 孩子 建立 目标
- Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 挂 着 一块 醒目 的 牌子
- Treo một tấm biển nổi bật.
- 孩子 的 目光 很 期待
- Ánh mắt của đứa trẻ rất mong chờ.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
目›