Đọc nhanh: 子癫前症 (tử điên tiền chứng). Ý nghĩa là: tiền sản giật, nhiễm độc huyết khi mang thai (y học).
子癫前症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền sản giật, nhiễm độc huyết khi mang thai (y học)
pre-eclampsia, toxaemia of pregnancy (medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子癫前症
- 她 喜欢 在 镜子 前 臭美
- Cô ấy thích làm điệu trước gương.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 前年 , 父母 搬到 了 新房子
- Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.
- 前边 走 过来 一伙 子人
- Phía trước bước đến 1 đám người.
- 前 些 日子
- mấy ngày trước đây.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
子›
症›
癫›