子癫前症 zi diān qián zhèng
volume volume

Từ hán việt: 【tử điên tiền chứng】

Đọc nhanh: 子癫前症 (tử điên tiền chứng). Ý nghĩa là: tiền sản giật, nhiễm độc huyết khi mang thai (y học).

Ý Nghĩa của "子癫前症" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

子癫前症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền sản giật, nhiễm độc huyết khi mang thai (y học)

pre-eclampsia, toxaemia of pregnancy (medicine)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子癫前症

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 镜子 jìngzi qián 臭美 chòuměi

    - Cô ấy thích làm điệu trước gương.

  • volume volume

    - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • volume volume

    - 前年 qiánnián 父母 fùmǔ 搬到 bāndào le 新房子 xīnfángzi

    - Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.

  • volume volume

    - 前边 qiánbian zǒu 过来 guòlái 一伙 yīhuǒ 子人 zǐrén

    - Phía trước bước đến 1 đám người.

  • volume volume

    - qián xiē 日子 rìzi

    - mấy ngày trước đây.

  • volume volume

    - chōng 他们 tāmen zhè 股子 gǔzǐ 干劲儿 gànjìner 一定 yídìng 可以 kěyǐ 提前完成 tíqiánwánchéng 任务 rènwù

    - dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù de 领子 lǐngzi 拉倒 lādǎo 面前 miànqián

    - Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng , Trưng
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMYM (大一卜一)
    • Bảng mã:U+75C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+16 nét)
    • Pinyin: Diān
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KJCO (大十金人)
    • Bảng mã:U+766B
    • Tần suất sử dụng:Cao