Đọc nhanh: 嬉皮 (hi bì). Ý nghĩa là: hippie (loanword) (Tw). Ví dụ : - 我闻到了二手嬉皮烟 Tôi đang mua đồ hippie cũ.. - 这老嬉皮不仅是在嫌我胖啊 Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.. - 我们不能再让他上那个嬉皮学校了 Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi ngôi trường hippie đó.
嬉皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hippie (loanword) (Tw)
- 我 闻到 了 二手 嬉皮 烟
- Tôi đang mua đồ hippie cũ.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 我们 不能 再 让 他 上 那个 嬉皮 学校 了
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi ngôi trường hippie đó.
- 我 当时 被 一个 嬉皮 女 传染 到 淋病
- Tôi đã bắt được tiếng vỗ tay từ một số cô gái hippie mà tôi đã chết tiệt.
- 像 大 明星 杰夫 · 布里奇斯 那样 的 嬉皮
- Một chú hà mã Jeff Bridges.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嬉皮
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 我 想 是 嬉皮士
- Tôi nghĩ đó là một con hippie.
- 像 大 明星 杰夫 · 布里奇斯 那样 的 嬉皮
- Một chú hà mã Jeff Bridges.
- 我 当时 被 一个 嬉皮 女 传染 到 淋病
- Tôi đã bắt được tiếng vỗ tay từ một số cô gái hippie mà tôi đã chết tiệt.
- 我 闻到 了 二手 嬉皮 烟
- Tôi đang mua đồ hippie cũ.
- 我 只 看到 一个 嬉皮士 手里 拿 着 只 青蛙
- Tôi nhìn thấy một con hà mã với một con ếch trên tay.
- 嬉皮士 的 头发 在 我 嘴里
- Tóc hippie trong miệng của tôi!
- 我们 不能 再 让 他 上 那个 嬉皮 学校 了
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi ngôi trường hippie đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嬉›
皮›