Đọc nhanh: 嫩苗 (nộn miêu). Ý nghĩa là: cây con, chồi mềm, nảy mầm.
嫩苗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây con
seedling
✪ 2. chồi mềm
soft shoots
✪ 3. nảy mầm
sprout
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫩苗
- 柔嫩 的 幼苗
- chồi non mềm mại.
- 你 把 苗疏 一疏
- Bạn phân thưa mạ ra một chút.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫩›
苗›