Đọc nhanh: 嫌憎 (hiềm tăng). Ý nghĩa là: ghét; căm ghét.
嫌憎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghét; căm ghét
嫌弃厌恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌憎
- 面目可憎
- vẻ mặt đáng ghét.
- 他 很 嫌弃 对方
- Anh ấy rất ghét đối phương.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 他 嫌弃 那个 地方
- Anh ấy ghét nơi đó.
- 他 嫌 我 做事 太慢
- Anh ấy chê tôi làm việc quá chậm.
- 他 总是 嫌 孩子 吵
- Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.
- 他 嫌 我 不够 细心
- Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫌›
憎›