嫌憎 xián zēng
volume volume

Từ hán việt: 【hiềm tăng】

Đọc nhanh: 嫌憎 (hiềm tăng). Ý nghĩa là: ghét; căm ghét.

Ý Nghĩa của "嫌憎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嫌憎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghét; căm ghét

嫌弃厌恶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌憎

  • volume volume

    - 面目可憎 miànmùkězēng

    - vẻ mặt đáng ghét.

  • volume volume

    - hěn 嫌弃 xiánqì 对方 duìfāng

    - Anh ấy rất ghét đối phương.

  • volume volume

    - 嫌弃 xiánqì 食物 shíwù de 味道 wèidao

    - Anh ấy ghét mùi của thức ăn.

  • volume volume

    - 嫌弃 xiánqì 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Anh ấy ghét nơi đó.

  • volume volume

    - xián 做事 zuòshì 太慢 tàimàn

    - Anh ấy chê tôi làm việc quá chậm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xián 孩子 háizi chǎo

    - Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.

  • volume volume

    - xián 不够 bùgòu 细心 xìxīn

    - Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.

  • - 因涉嫌 yīnshèxián 商业 shāngyè 欺诈 qīzhà bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:丶丶丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PCWA (心金田日)
    • Bảng mã:U+618E
    • Tần suất sử dụng:Cao