Đọc nhanh: 婴儿学步车 (anh nhi học bộ xa). Ý nghĩa là: Khung tập đi cho trẻ em.
婴儿学步车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khung tập đi cho trẻ em
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婴儿学步车
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 他 刚刚 学会 开车
- Anh ấy vừa mới học lái xe.
- 他 每天 早上 在 那儿 跑步
- Anh ấy mỗi sáng chạy bộ để ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
婴›
学›
步›
车›