Đọc nhanh: 可充气广告物 (khả sung khí quảng cáo vật). Ý nghĩa là: Đồ vật bơm hơi dùng cho quảng cáo.
可充气广告物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ vật bơm hơi dùng cho quảng cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可充气广告物
- 植物 可以 净化 空气
- Cây cối có thể lọc sạch không khí.
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 广告 中 的话 可能 惑 人们
- Những lời trong quảng cáo có thể lừa dối mọi người.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 植物 可以 吸收 二氧化碳 释放 氧气
- Cây cỏ có thể hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxygen.
- 在 晚报 的 一则 广告 里 , 他 促请 大家 注意 他 新进 的 货物
- Trong một quảng cáo trên báo tối, anh ta đề nghị mọi người chú ý đến hàng hóa mới mà anh ta vừa nhập về.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 今天 这 天气 可 真是 热死 我 了
- Thời tiết hôm nay nóng muốn chết đi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
可›
告›
广›
气›
物›