Đọc nhanh: 非婚生 (phi hôn sinh). Ý nghĩa là: sinh ra ngoài giá thú, bất hợp pháp.
非婚生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sinh ra ngoài giá thú
born out of wedlock
✪ 2. bất hợp pháp
illegitimate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非婚生
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 他 并非 学生 , 而是 老师
- Anh ta không phải là học sinh, mà là giáo viên.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 他 婚后 过 着 合乎 道德规范 的 生活
- Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 他们 的 婚礼 非常 浪漫
- Đám cưới của họ rất lãng mạn.
- 他 的 生活 非常 堕落
- Cuộc sống của anh ta rất tha hoá.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
生›
非›