婚庆 hūnqìng
volume volume

Từ hán việt: 【hôn khánh】

Đọc nhanh: 婚庆 (hôn khánh). Ý nghĩa là: kỉ niệm ngày cưới.

Ý Nghĩa của "婚庆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

婚庆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỉ niệm ngày cưới

wedding celebration

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚庆

  • volume volume

    - shì 喜庆 xǐqìng de 婚礼 hūnlǐ

    - Đó là đám cưới vui mừng.

  • volume volume

    - 婚礼 hūnlǐ shì 喜庆 xǐqìng de 盛事 shèngshì

    - Đám cưới là chuyện đáng mừng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 庆祝 qìngzhù 结婚 jiéhūn 周年 zhōunián

    - Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.

  • volume volume

    - mǎi 结婚 jiéhūn 礼物 lǐwù 他出 tāchū de qián 最少 zuìshǎo

    - Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 婚礼 hūnlǐ de 前一天 qiányìtiān

    - Đó là ngày trước đám cưới của bạn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 有件 yǒujiàn 喜庆 xǐqìng de 消息 xiāoxi

    - Hôm nay có tin vui.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 父母 fùmǔ 廿年 niànnián 结婚 jiéhūn 纪念日 jìniànrì

    - Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.

  • volume volume

    - 街上 jiēshàng guà le 旗子 qízi 庆祝 qìngzhù 皇室 huángshì 婚礼 hūnlǐ

    - Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao