Đọc nhanh: 婚变 (hôn biến). Ý nghĩa là: ly hôn; ngoại tình; vợ chồng có chuyện; rắc rối trong hôn nhân.
婚变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ly hôn; ngoại tình; vợ chồng có chuyện; rắc rối trong hôn nhân
家庭中婚姻关系的变化多指夫妻离异或有外遇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚变
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
- 结婚年龄 的 变化 反映 了 社会 的 变迁
- Sự thay đổi độ tuổi kết hôn phản ánh sự biến chuyển của xã hội.
- 随着 社会 变化 , 许多 国家 的 离婚率 逐渐 上升
- Với sự thay đổi của xã hội, tỉ lệ ly hôn ở nhiều quốc gia ngày càng tăng.
- 结婚 率 的 变化 反映 了 社会 对 婚姻 观念 的 态度
- Sự thay đổi tỉ lệ kết hôn phản ánh thái độ của xã hội đối với quan niệm về hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
婚›