Đọc nhanh: 婚假 (hôn giả). Ý nghĩa là: thời gian nghỉ kết hôn; nghỉ kết hôn (được nhà nước cho phép).
Ý nghĩa của 婚假 khi là Danh từ
✪ thời gian nghỉ kết hôn; nghỉ kết hôn (được nhà nước cho phép)
国家给予结婚者的法定假期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚假
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 主婚人
- người chủ hôn
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婚假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婚假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
婚›