Đọc nhanh: 婉谢 (uyển tạ). Ý nghĩa là: chối khéo; khéo léo chối từ.
婉谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chối khéo; khéo léo chối từ
婉言谢绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉谢
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
- 他 婉谢 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
- 她 婉言谢绝 了 朋友 的 邀请
- Cô ấy lịch sự từ chối lời mời của bạn mình.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
- 他 委婉 地 告诉 我 这个 消息
- Anh ấy khéo léo báo cho tôi tin này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婉›
谢›