娘家 niángjiā
volume volume

Từ hán việt: 【nương gia】

Đọc nhanh: 娘家 (nương gia). Ý nghĩa là: nhà mẹ đẻ (của phụ nữ đã có chồng). Ví dụ : - 回娘家。 về nhà mẹ đẻ.

Ý Nghĩa của "娘家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

娘家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà mẹ đẻ (của phụ nữ đã có chồng)

已婚女子的自己父母的家 (区别于''婆家'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 回娘家 huíniángjiā

    - về nhà mẹ đẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娘家

  • volume volume

    - 回娘家 huíniángjiā

    - về nhà mẹ đẻ.

  • volume volume

    - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • volume volume

    - 谁家 shuíjiā de 老爷们儿 lǎoyémener 干活 gànhuó 光让 guāngràng 老娘们儿 lǎoniángmenér gàn

    - đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.

  • volume volume

    - 我娘 wǒniáng 在家 zàijiā 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm nước.

  • volume volume

    - shuí niáng téng 自家 zìjiā 孩子 háizi

    - Mẹ ai cũng thương con mình.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu hěn 顾惜 gùxī 这个 zhègè 没爹没娘 méidiēméiniáng de 孩子 háizi

    - mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.

  • volume volume

    - 苗家 miáojiā 姑娘 gūniang 穿着 chuānzhe 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Cô gái người Miêu mặc trang phục rất đẹp.

  • volume volume

    - 苗家 miáojiā 姑娘 gūniang de 舞蹈 wǔdǎo hěn yǒu 特色 tèsè

    - Vũ điệu của cô gái người Miêu rất đặc sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng
    • Âm hán việt: Nương
    • Nét bút:フノ一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIAV (女戈日女)
    • Bảng mã:U+5A18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao