Đọc nhanh: 威烈 (uy liệt). Ý nghĩa là: hung dữ, ghê gớm.
威烈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hung dữ
fierce
✪ 2. ghê gớm
formidable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威烈
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
烈›