威尼斯 wēinísī
volume volume

Từ hán việt: 【uy ni tư】

Đọc nhanh: 威尼斯 (uy ni tư). Ý nghĩa là: Venezia, Venice. Ví dụ : - 我以为那是威尼斯 Tôi nghĩ đó là Venice.. - 我想我应该带威尼斯给你 Tôi nghĩ tôi sẽ mang Venice đến với bạn.. - 他告诉过我他会去威尼斯。 Anh ấy nói với tôi anh ấy sẽ đến Venice.

Ý Nghĩa của "威尼斯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

威尼斯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Venezia

✪ 2. Venice

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì 威尼斯 wēinísī

    - Tôi nghĩ đó là Venice.

  • volume volume

    - xiǎng 应该 yīnggāi dài 威尼斯 wēinísī gěi

    - Tôi nghĩ tôi sẽ mang Venice đến với bạn.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù guò huì 威尼斯 wēinísī

    - Anh ấy nói với tôi anh ấy sẽ đến Venice.

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai 像是 xiàngshì zài 威尼斯 wēinísī de jiā

    - Nghe giống như chỗ của bạn ở Venice.

  • volume volume

    - shuō 威尼斯 wēinísī shì 漂亮 piàoliàng de 城市 chéngshì

    - Họ nói rằng Venice là một thành phố xinh đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威尼斯

  • volume volume

    - 威基基 wēijījī de ài 罗尼 luóní 披萨 pīsà diàn

    - Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì 威尼斯 wēinísī

    - Tôi nghĩ đó là Venice.

  • volume volume

    - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • volume volume

    - xiǎng 应该 yīnggāi dài 威尼斯 wēinísī gěi

    - Tôi nghĩ tôi sẽ mang Venice đến với bạn.

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai 像是 xiàngshì zài 威尼斯 wēinísī de jiā

    - Nghe giống như chỗ của bạn ở Venice.

  • volume volume

    - 两天 liǎngtiān 之后 zhīhòu 吉尼斯 jínísī 纪录 jìlù de 代表 dàibiǎo jiù dào le

    - Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù guò huì 威尼斯 wēinísī

    - Anh ấy nói với tôi anh ấy sẽ đến Venice.

  • volume volume

    - shuō 威尼斯 wēinísī shì 漂亮 piàoliàng de 城市 chéngshì

    - Họ nói rằng Venice là một thành phố xinh đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Wēi
    • Âm hán việt: Oai , Uy
    • Nét bút:一ノ一フノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IHMV (戈竹一女)
    • Bảng mã:U+5A01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+2 nét)
    • Pinyin: Ní , Nì
    • Âm hán việt: Ni , , Nật , Nặc , Nệ
    • Nét bút:フ一ノノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SP (尸心)
    • Bảng mã:U+5C3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCHML (廿金竹一中)
    • Bảng mã:U+65AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao