Đọc nhanh: 姜 (khương). Ý nghĩa là: cây gừng; gừng, họ Khương. Ví dụ : - 你喜欢吃姜吗? Bạn có thích ăn gừng không?. - 我喜欢吃子姜炒肉丝。 Tôi thích ăn thịt xào với gừng non.. - 这饮料有股姜味的气息。 Đồ uống này có mùi hương của vị gừng.
姜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây gừng; gừng
多年生草本植物,根茎黄褐色,叶子披针形,穗状花序,花冠黄绿色,通常不开花根茎有辣味,是常用的调味品,也可以入药
- 你 喜欢 吃 姜 吗 ?
- Bạn có thích ăn gừng không?
- 我 喜欢 吃子 姜 炒 肉丝
- Tôi thích ăn thịt xào với gừng non.
- 这 饮料 有股 姜味 的 气息
- Đồ uống này có mùi hương của vị gừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Khương
姓
- 我姓 姜
- Tôi họ Khương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姜
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 别忘了 , 姜 还是 老的辣
- Đừng quên, gừng càng già càng cay.
- 我 喜欢 吃子 姜 炒 肉丝
- Tôi thích ăn thịt xào với gừng non.
- 你 喜欢 吃 姜 吗 ?
- Bạn có thích ăn gừng không?
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 对于 感冒 的 最好 疗法 是 生姜 茶
- Phương thuốc chữa cảm lạnh tốt nhất là uống trà gừng.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姜›