Đọc nhanh: 委付 (uy phó). Ý nghĩa là: Ủy thác (từ bỏ; giao cho người khác).
委付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ủy thác (từ bỏ; giao cho người khác)
委付是指保险标的出现推定全损时,被保险人就保险标的物的全部向保险人提出请求赔偿。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委付
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
委›