Đọc nhanh: 被委付人 (bị uy phó nhân). Ý nghĩa là: Người được ủy thác.
被委付人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người được ủy thác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被委付人
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他 因为 出错 被 人 笑 了
- Anh ấy bị mọi người cười nhạo vì mắc lỗi.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
付›
委›
被›