Đọc nhanh: 姓字 (tính tự). Ý nghĩa là: Họ và tên thật (tên chữ). Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Treo tính tự để nằm trong lá sớ «..
姓字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Họ và tên thật (tên chữ). Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Treo tính tự để nằm trong lá sớ «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姓字
- 《 九经 字样 》
- Cửu kinh tự dạng.
- 默 生字
- viết chính tả từ mới.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 《 农村 四言杂 字 》
- nông thôn tứ ngôn tạp tự.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姓›
字›