Đọc nhanh: 姐姐粉 (thư thư phấn). Ý nghĩa là: Fan chị gái.
姐姐粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Fan chị gái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姐姐粉
- 你们 姐儿 几个
- chị có mấy chị em?
- 他 没有 弟兄 , 只有 一个 姐姐
- nó không có anh và em trai, chỉ có một chị gái.
- 姐姐 的 皮包 是 粉色 的
- Túi da của chị gái là màu hồng.
- 他 是 我 的 姐夫
- Anh ta là anh rể của tôi.
- 你 认 她 作 姐姐 了
- Bạn nhận cô ấy là chị rồi.
- 他长 得 好像 他 的 姐姐
- Anh ấy trông giống hệt chị gái mình.
- 他 和 他 姐姐 没有 相同之处
- Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姐›
粉›