Đọc nhanh: 妗子 (cấm tử). Ý nghĩa là: mợ, bác gái; thím (vợ của em hoặc anh đằng vợ); cô; dì. Ví dụ : - 大妗子。 bác gái.. - 小妗子。 thím.
妗子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mợ
舅母
✪ 2. bác gái; thím (vợ của em hoặc anh đằng vợ); cô; dì
妻兄、妻弟的妻子
- 大 妗子
- bác gái.
- 小 妗子
- thím.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妗子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 小 妗子
- thím.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 大 妗子
- bác gái.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妗›
子›