Đọc nhanh: 妖娇 (yêu kiều). Ý nghĩa là: Vẻ đẹp đẽ lộng lẫy của con gái..
妖娇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẻ đẹp đẽ lộng lẫy của con gái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖娇
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 她 向 爸爸 撒起 娇来
- Cô ấy ăn vạ với bố.
- 女子 姿颜 娇美
- Dung nhan của cô gái xinh xắn kiều diễm.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 因为 那个 妖妇 把 我 电话 都 拿走 了
- Vì mụ phù thủy đó đã lấy điện thoại của tôi.
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
娇›