Đọc nhanh: 好走 (hảo tẩu). Ý nghĩa là: tạm biệt. Ví dụ : - 您好走! ông đi bình yên!ông đi thong dong.. - 他觉得没趣,只好走开了。 anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác.. - 到了晚上,昏天黑地的,山路就更不好走了。 đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
好走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm biệt
再见
- 您好 走
- ông đi bình yên!ông đi thong dong.
- 他 觉得 没趣 , 只好 走开 了
- anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 他 说话 好 走火
- anh ấy thường hay nói quá lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好走
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 学习 技术 , 不 走心 可学 不好
- Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.
- 他 说话 好 走火
- anh ấy thường hay nói quá lời.
- 你 应该 乘 天气 好 , 多 出去 走走
- Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 你 第 走 , 我会 照顾 好 自己
- Bạn cứ đi đi, tôi sẽ tự chăm sóc tốt bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
走›