Đọc nhanh: 好脸 (hảo kiểm). Ý nghĩa là: hoà nhã; dễ gần; vẻ mặt vui; tươi (sắc mặt). Ví dụ : - 你一天到晚没个好脸,是谁得罪你啦? cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?. - 别看他那副好脸,心里真烦呢! thấy bộ mặt anh ấy tươi như thế nhưng trong lòng đang buồn phiền!
好脸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà nhã; dễ gần; vẻ mặt vui; tươi (sắc mặt)
(好脸儿) 和悦的脸色
- 你 一天到晚 没个 好 脸 , 是 谁 得罪 你 啦
- cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
- 别看 他 那 副 好 脸 , 心里 真烦 呢
- thấy bộ mặt anh ấy tươi như thế nhưng trong lòng đang buồn phiền!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好脸
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 她 今天 的 脸色 不太好
- Hôm nay khí sắc của cô ấy không tốt lắm.
- 别看 他 那 副 好 脸 , 心里 真烦 呢
- thấy bộ mặt anh ấy tươi như thế nhưng trong lòng đang buồn phiền!
- 儿子 立 了 功 , 做娘 的 脸上 也 好看
- Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
脸›