Đọc nhanh: 好梦难圆 (hảo mộng nan viên). Ý nghĩa là: mộng đẹp khó thành; việc lý tưởng khó thực hiện.
好梦难圆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mộng đẹp khó thành; việc lý tưởng khó thực hiện
圆:圆梦喻指理想的事情难以实现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好梦难圆
- 她 的 梦 很 美好
- Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.
- 圆成 好事
- hoàn thành việc tốt
- 今天 晚上 可以 做 一个 好 梦
- Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.
- 去 也 不好 , 不去 也 不好 , 真是 两难
- đi cũng không được, không đi cũng không xong, thật là khó xử.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 他 的 癖好 很难 改变
- Thói quen của anh ấy khó thay đổi.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
好›
梦›
难›