Đọc nhanh: 好用 (hảo dụng). Ý nghĩa là: dễ sử dụng, có hiệu lực, tiện dụng. Ví dụ : - 右勾拳对付那些男生可好用了 Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
好用 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. dễ sử dụng
easy to use
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
✪ 2. có hiệu lực
effective
✪ 3. tiện dụng
handy
✪ 4. có thể sử dụng được
serviceable
✪ 5. có ích
useful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好用
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 他 用 恭维话 讨好 老板
- Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
用›