Đọc nhanh: 好惹 (hảo nhạ). Ý nghĩa là: đáp ứng, dễ dàng để đẩy xung quanh.
好惹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáp ứng
accommodating
✪ 2. dễ dàng để đẩy xung quanh
easy to push around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好惹
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 别看 他 小 , 可 也 是 不好惹 的
- nó nhỏ nhưng lại là người kiên định.
- 你 要是 没睡 好 美容 觉可 不好惹
- Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
惹›