Đọc nhanh: 好气 (hảo khí). Ý nghĩa là: hạnh phúc, Đang trong tâm trạng tốt. Ví dụ : - 老人看见别人浪费财物,就没有好气儿。 ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải... - 又好气,又好笑。 vừa bực mình, vừa buồn cười.. - 人家好声好气地劝他,他倒不耐烦起来。 mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
好气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh phúc
to be happy
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 又 好气 , 又 好笑
- vừa bực mình, vừa buồn cười.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Đang trong tâm trạng tốt
to be in a good mood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好气
- 今天天气 真好 呀
- Hôm nay thời tiết thật tốt.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 今天天气 挺 好 , 不冷 也 不 热
- Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
气›