好冷啊 hǎo lěng a
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 好冷啊 Ý nghĩa là: Lạnh quá.. Ví dụ : - 外面好冷啊我要回家了。 Ngoài trời lạnh quá, tôi phải về nhà rồi.. - 今天早上好冷啊穿厚一点吧。 Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.

Ý Nghĩa của "好冷啊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好冷啊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lạnh quá.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外面 wàimiàn hǎo lěng a 我要 wǒyào 回家 huíjiā le

    - Ngoài trời lạnh quá, tôi phải về nhà rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 早上好 zǎoshànghǎo lěng a 穿厚 chuānhòu 一点 yìdiǎn ba

    - Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好冷啊

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo chén a

    - Bạn thật sự rất nặng.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì zéi lěng a

    - Hôm nay lạnh thật đấy.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn de 空气 kōngqì hǎo lěng a

    - Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 滑冰 huábīng gāi duō 好玩儿 hǎowáner a

    - Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì tǐng hǎo 不冷 bùlěng

    - Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.

  • - zuò de zhè 道菜 dàocài 真是 zhēnshi hǎo niú a

    - Món ăn bạn làm thật sự rất giỏi!

  • - 外面 wàimiàn hǎo lěng a 我要 wǒyào 回家 huíjiā le

    - Ngoài trời lạnh quá, tôi phải về nhà rồi.

  • - 今天 jīntiān 早上好 zǎoshànghǎo lěng a 穿厚 chuānhòu 一点 yìdiǎn ba

    - Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: ā , á , ǎ , à , A
    • Âm hán việt: A , Á
    • Nét bút:丨フ一フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNLR (口弓中口)
    • Bảng mã:U+554A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao