Đọc nhanh: 斐济 (phỉ tế). Ý nghĩa là: đảo Phi-gi; Fiji.
斐济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảo Phi-gi; Fiji
斐济太平洋西南部的一个岛国,由大约320个小岛组成这些岛屿是在1643年被荷兰航海家阿贝尔·泰斯曼发现了在1774年詹姆斯·库克船长到过此地1874年被大不列颠吞并,于1970年获得独 立在维提岛上的苏瓦是首都人口868,531 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斐济
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 人才济济
- nhiều nhân tài.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斐›
济›