Đọc nhanh: 女青年 (nữ thanh niên). Ý nghĩa là: thanh nữ. Ví dụ : - 男女青年。 nam nữ thanh niên.
女青年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh nữ
- 男女 青年
- nam nữ thanh niên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女青年
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 男女 青年
- nam nữ thanh niên.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 今年 添 了 一女
- Năm nay sinh một cô con gái.
- 他 是 青年 们 敬仰 的 导师
- ông ấy là một người thầy được giới trẻ kính trọng ngưỡng mộ.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
年›
青›