Đọc nhanh: 女真 (nữ chân). Ý nghĩa là: dân tộc Nữ Chân (dân tộc thiểu số thời cổ, tổ tiên của dân tộc Mãn, cư trú ở vùng Cát Lâm, Hắc Long Giang, Trung Quốc).
女真 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Nữ Chân (dân tộc thiểu số thời cổ, tổ tiên của dân tộc Mãn, cư trú ở vùng Cát Lâm, Hắc Long Giang, Trung Quốc)
中国古代民族,满族的祖先,居住在今古吉林和黑龙江一带,公元1115年建立金国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女真
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 你们 现代 女性 要 啥 有 啥 真棒
- Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 小女子 还 真 中弹 过 两次
- Tôi đã bị trúng đạn hai lần
- 逢 女士 工作 很 认真
- Bà Phùng làm việc rất chăm chỉ.
- 葛 女士 工作 特别 认真
- Bà Cát làm việc rất chăm chỉ.
- 她 是 一个 圣洁 的 女人 , 天真 而 忠贞
- Cô ấy là một người phụ nữ thanh khiết, ngây thơ và trung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
真›