Đọc nhanh: 女工 (nữ công). Ý nghĩa là: công nhân nữ; nữ công nhân, nữ công (chỉ việc thêu thùa, may vá). Ví dụ : - 工休时,女工们有的聊天,有的打毛衣。 Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
女工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân nữ; nữ công nhân
女性的工人
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
✪ 2. nữ công (chỉ việc thêu thùa, may vá)
旧时指女子所做的纺织、缝纫、刺绣等工作和这些工作的成品也作女红
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女工
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 她 是 一名 女工
- Cô ấy là một nữ công nhân.
- 母亲 十分 惦念 在 外地 工作 的 女儿
- mẹ luôn nhớ nhung đứa con gái đang công tá ở xa.
- 逢 女士 工作 很 认真
- Bà Phùng làm việc rất chăm chỉ.
- 及 女士 工作 很 认真
- Bà Cập làm việc rất chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
工›