Đọc nhanh: 假发 (giả phát). Ý nghĩa là: tóc giả (để che phần đầu hói), tóc giả (phụ nữ đội thêm để thấy tóc dày hơn), đầu tóc giả.
假发 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. tóc giả (để che phần đầu hói)
供秃头或头发稀少的人作头饰戴用,或作为戏装、官员或专业人员装束或时髦装饰的一部分
✪ 2. tóc giả (phụ nữ đội thêm để thấy tóc dày hơn)
特指妇女戴的用以代替或补充天然头发的
✪ 3. đầu tóc giả
戴假发或提供假发或好像提供假发
✪ 4. tóc giả (thế kỷ 18 rất thịnh hành, tết thành bím đen, hai đoạn trên và dưới dùng nơ bướm cột lại)
18世纪流行的假发,带有一条黑色辫子,上下两端用蝴蝶结系扎
✪ 5. tóc độn
许多剪下来的长发,一端固定在一起,装在使用者自己的头发上以构成某种发型
✪ 6. độn tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假发
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 这是 一张 假 的 发票
- Đây là một tờ hóa đơn giả.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
发›