Đọc nhanh: 奥运 (áo vận). Ý nghĩa là: thế vận hội Olympic. Ví dụ : - 我梦到我在奥运点燃火炬 Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.. - 有多少国家参加了上届奥运会? Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?. - 她已获得奥运代表队的队员资格。 Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.
奥运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế vận hội Olympic
奥林匹克运动会:国际体育盛事,由国际奥林匹克委员会主办,各国运动员在不同项目中竞争,旨在促进世界和平与友谊。
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 她 已 获得 奥运 代表队 的 队员 资格
- Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 这个 队 看来 可能 会 拿 奥运会 金牌
- Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥运
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 北京 举办 了 2008 年 的 奥运会
- Bắc Kinh đăng cai Thế vận hội Olympic 2008.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 这个 队 看来 可能 会 拿 奥运会 金牌
- Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 她 已 获得 奥运 代表队 的 队员 资格
- Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
运›