Đọc nhanh: 套购 (sáo cấu). Ý nghĩa là: mua chịu hàng nhà nước; moi hàng nhà nước; mua trái phép hàng cung cấp của nhà nước.
套购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua chịu hàng nhà nước; moi hàng nhà nước; mua trái phép hàng cung cấp của nhà nước
用不正当的手段购买国家计划控制的商品并从中牟利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套购
- 购买 豪华型 套房 一套
- mua một căn hộ sang trọng.
- 是 的 , 我 今年 冬季 购买 的 两件 外套 都 与 别人 撞衫
- Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 我们 需要 购买 几套 西服
- Chúng tôi cần mua vài bộ vest.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
购›