Đọc nhanh: 套裁 (sáo tài). Ý nghĩa là: cắt lồng (vải khi may).
套裁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt lồng (vải khi may)
裁制两件以上的服装时,在一块布料上作合理的安排,尽量减少废料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套裁
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 个人 独裁
- độc tài cá nhân
- 这套 衣服 裁剪 得 很 合身
- bộ quần áo này cắt may rất vừa người
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
裁›