Đọc nhanh: 奢愿 (xa nguyện). Ý nghĩa là: Mong mỏi điều quá đáng..
奢愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mong mỏi điều quá đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢愿
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奢›
愿›