Đọc nhanh: 骄奢 (kiêu xa). Ý nghĩa là: Hợm mình và hoang phí..
骄奢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợm mình và hoang phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄奢
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 侯 的 生活 奢华
- Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.
- 切不可 骄傲
- Không được kiêu ngạo.
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 他 过 着 奢侈 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奢›
骄›