Đọc nhanh: 套耕 (sáo canh). Ý nghĩa là: cày sâu (cày bằng hai lưỡi cày cùng một lúc trên một đường cày.). Ví dụ : - 这套耕作方法,在我们这个地区也完全适用。 tại khu vực của chúng tôi thì phương pháp cấy trồng này có thể dùng thích hợp.
套耕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cày sâu (cày bằng hai lưỡi cày cùng một lúc trên một đường cày.)
用两张犁同时耕地,第二张犁顺着第一张犁犁出来的沟再犁一次,目的是耕得更深也说套犁
- 这套 耕作 方法 , 在 我们 这个 地区 也 完全 适用
- tại khu vực của chúng tôi thì phương pháp cấy trồng này có thể dùng thích hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套耕
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 他 不 喜欢 讲 客套话
- Anh ấy không thích nói lời khách sáo.
- 他们 买 了 一整套 家具
- Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
- 这套 耕作 方法 , 在 我们 这个 地区 也 完全 适用
- tại khu vực của chúng tôi thì phương pháp cấy trồng này có thể dùng thích hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
耕›