Đọc nhanh: 套现 (sáo hiện). Ý nghĩa là: rút tiền ra, để chuyển đổi (một tài sản) thành tiền mặt.
套现 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rút tiền ra
to cash out
✪ 2. để chuyển đổi (một tài sản) thành tiền mặt
to convert (an asset) into cash
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套现
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 你 这 老一套 现在 可 吃不开 了
- biện pháp cũ của anh bây giờ không còn xài được nữa rồi.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 现在 她 穷 得 只 剩 五套 内衣裤
- Bây giờ cô ấy có năm chiếc quần lót
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
现›