Đọc nhanh: 套数 (sáo số). Ý nghĩa là: tổ khúc của hí khúc hoặc tản khúc, hế thống biện pháp; hệ thống kỹ xảo, khoác ngoài; bọc ngoài; trùm ngoài.
套数 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tổ khúc của hí khúc hoặc tản khúc
戏曲或散曲中连贯成套的曲子
✪ 2. hế thống biện pháp; hệ thống kỹ xảo
比喻成系统的技巧或手法
✪ 3. khoác ngoài; bọc ngoài; trùm ngoài
套子3.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套数
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 一间 套房
- một phòng xép
- MJ 的 手套 还是 任天堂 的 力量 手套
- Găng tay Michael Jackson của tôi hay găng tay nintendo của tôi?
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
数›