Đọc nhanh: 套套 (sáo sáo). Ý nghĩa là: biện pháp; cách làm. Ví dụ : - 老套套 biện pháp cũ
套套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp; cách làm
办法;着数
- 老 套套
- biện pháp cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套套
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 他们 住 在 一套 公寓
- Họ sống trong một căn chung cư.
- 他 不 喜欢 讲 客套话
- Anh ấy không thích nói lời khách sáo.
- 他们 买 了 一整套 家具
- Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›