Đọc nhanh: 套问 (sáo vấn). Ý nghĩa là: hỏi vòng vèo; hỏi một cách khéo léo.
套问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi vòng vèo; hỏi một cách khéo léo
不让对方察觉自己的目的,拐弯抹角地盘问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套问
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 一间 套房
- một phòng xép
- 一问一答
- một bên hỏi một bên trả lời
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
问›