Đọc nhanh: 套头 (sáo đầu). Ý nghĩa là: (của một loại quần áo) được thiết kế để mặc vào bằng cách kéo nó qua đầu (như áo len hoặc áo phông, v.v.).
套头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một loại quần áo) được thiết kế để mặc vào bằng cách kéo nó qua đầu (như áo len hoặc áo phông, v.v.)
(of a garment) designed to be put on by pulling it over one's head (like a sweater or T-shirt etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套头
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 报 头套 红
- in đỏ tiêu đề báo
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
套›