Đọc nhanh: 套上 (sáo thượng). Ý nghĩa là: tra. Ví dụ : - 在书套上贴一个浮签儿。 Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.
套上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tra
- 在 书套 上 贴 一个 浮签 儿
- Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套上
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 农夫 正在 用 轭 把 牛套 到 犁 上
- Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 她 穿 上 外套 , 出去 了
- Cô ấy mặc áo khoác ra ngoài rồi.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 他 穿 上 了 新 买 的 外套
- Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
套›