Đọc nhanh: 奖掖 (tưởng dịch). Ý nghĩa là: để khen thưởng và thăng chức.
奖掖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để khen thưởng và thăng chức
to reward and promote
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖掖
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 奖掖
- khen thưởng đề bạt
- 他们 昨天 发奖 了
- Hôm qua họ đã trao giải.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 他们 对 奖品 很 吝啬
- Họ rất keo kiệt với giải thưởng.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 他 听说 那个 奖杯 已经 被 卖掉 了
- Anh ấy nghe nói chiếc cúp đã được bán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
掖›